Tuyển Sinh Đại học Đông Đô
Tuyển Sinh
Đại Học Đông Đô
Thông tin tuyển sinh
Cổng thông tin đào tạo
Thư viện số
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tuyển sinh 2025
Tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh
Đề án tuyển sinh
Điều kiện xét tuyển
Ngành xét tuyển
Hồ sơ và cách đăng ký
Mẫu đơn đăng ký
Giới Thiệu
Cơ sở vật chất
Giới thiệu chung
Cơ hội việc làm
Chất lượng đào tạo
Câu hỏi thường gặp
Ngành đào tạo
Quản trị kinh doanh
Công nghệ thông tin
Ngôn Ngữ Anh
Kiến trúc
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Dược học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Quan hệ quốc tế
Kỹ thuật xây dựng
Tài chính Ngân hàng
Kế toán
Luật Kinh Tế
Quản lý nhà nước
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Thông tin thư viện
Điều Dưỡng
Thú Y
Thương mại điện tử
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Nhật Bản
Việt Nam học
Công nghệ sinh học
Tin tức tuyển sinh
Thông báo tuyển sinh
Tuyển sinh thạc sĩ chính quy năm 2025
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2025
Thông báo tuyển sinh đại học ngoài chính quy
Đăng ký tuyển sinh
Đại học chính quy
Đại học ngoài chính quy
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
Thạc sĩ Quản lý công
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Tuyển sinh Đại học Đông Đô
Tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh
Đề án tuyển sinh
Điều kiện xét tuyển
Ngành xét tuyển
Hồ sơ và cách đăng ký
Mẫu đơn đăng ký
Giới Thiệu
Cơ sở vật chất
Giới thiệu chung
Cơ hội việc làm
Chất lượng đào tạo
Câu hỏi thường gặp
Ngành đào tạo
Quản trị kinh doanh
Công nghệ thông tin
Ngôn Ngữ Anh
Kiến trúc
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Dược học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Quan hệ quốc tế
Kỹ thuật xây dựng
Tài chính Ngân hàng
Kế toán
Luật Kinh Tế
Quản lý nhà nước
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Thông tin thư viện
Điều Dưỡng
Thú Y
Thương mại điện tử
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Nhật Bản
Việt Nam học
Công nghệ sinh học
Tin tức tuyển sinh
Thông báo tuyển sinh
Tuyển sinh thạc sĩ chính quy năm 2025
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2025
Thông báo tuyển sinh đại học ngoài chính quy
Đăng ký tuyển sinh
Đại học chính quy
Đại học ngoài chính quy
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
Thạc sĩ Quản lý công
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Ngành đào tạo
>
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Thứ hai,08/07/2024 |
11:57
GMT+7
Danh sách giảng viên đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
STT
Mã môn
Học phần
Số tín
chỉ
Giảng viên
A. Giáo dục đại c
ươ
ng
1
PHI 1001
Triết học Mác-Lênin
3
TS. Nguyễn Thái Sơn
ThS. Bùi Thị Oanh
2.
INE 1001
Kinh tế Chính trị Mác-Lênin
2
TS. Nguyễn Bích
ThS. Nguyễn Thị Hương
3.
POL 1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
TS. Nguyễn Bích
ThS. Hoàng Thúy Phương
4.
HIS 1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
TS. Võ Văn Nhật
ThS. Hoàng Thúy Phương
5.
PHI 1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
TS. Nguyễn Thái Sơn
TS. Võ Văn Nhật
6.
KNM 1
Kỹ năng mềm 1
3
ThS. Phan Thị Thơm
ThS. Vũ Thị Tố Uyên
7.
KNM2
Kỹ năng mềm 2
3
ThS. Phan Thị Thơm
ThS. Vũ Thị Tố Uyên
8.
THTV 100
Thực hành văn bản tiếng Việt
2
TS Vũ Thị Thu Hương
9.
DLNN 100
Dần luận ngôn ngữ học
2
TS. Tạ Tiến Hùng
PGS.TS Vũ Ngọc Cân
10.
NNDC 100
Ngôn ngữ học đối chiếu
2
PGS. TS Đỗ Thu Hà
PGS. TS Nguyễn Văn Chính
11.
CSVHVN
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
ThS. Lê Thế Tình
ThS. Lương Thị Phương Thảo
12.
NCKH
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
PGS. TS Đỗ Thu Hà
13.
HHCS 100
Hán - Hàn cơ sở
2
TS Lưu Tuấn Anh
14.
L 101
Pháp luật đại cương
2
TS. Hoàng Thị Vịnh
ThS. Đinh Thị Thủy
15
NN2-201
NN2 - Tiếng Trung Quốc 1
3
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
ThS. Trần Hoài Thu
16
TA Pl-TT
NN2 - Tiếng Anh 1
3
TS Trịnh Hữu Tuấn
17.
NN2-202
NN2 - Tiếng Trung Quốc 2
3
PGS.TS. Nguyễn Đức Tồn
ThS. Nguyễn Mạnh Tiến
TA P2-TT
NN2 - Tiếng Anh 2
3
TS Tạ Tiến Hùng
18.
NN2-203
NN2 - Tiếng Trung Quốc 3
3
TS. Nguyễn Quốc Tư
Th.S. Trần Thị Thanh Liêm
TA P3-TT
NN2 - Tiếng Anh 3
3
TS Tạ Tiến Hùng
ThS. Lê Thị Mai
19.
TIN HOC 101
Tin học đại cương
3
TS. Phạm Thế Quế
ThS. Trần Như Thịnh
B. Giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức
cơ sở
20.
PPHQ 100
Phương pháp học tiếng Hàn
2
Th.s Lê Phương Anh
TS. Lê Thị Thu Giang
21.
ĐVHQ 101 1
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 1
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
Th.s Lương Thị Thu Ngân
22.
NNHQ 101
Đọc tiếng Hàn Quốc 1
3
Th.S Lê Phương Anh
Th. s Nguyễn Bá Ngọc
23
NPHQ 101
Viết (Ngữ pháp + thực hành viết) Tiếng Hàn Quốc 1
3
TS. Đỗ Ngọc Luyến
Tgh.s Nguyến Bá Ngọc
24
ĐVHQ 102
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 2
3
Th.s Lê Phương Anh
Th.s Nguyễn Thị Yến
25
NNHQ 102
Đọc tiếng Hàn Quốc 2
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
Th.s Nguyễn Thị Yến
26
NPHQ 102
Tiếng Hàn Viết 2 (Ngữ pháp + Thực hành viết)
3
TS Đào Vũ Vũ
Th. s Nguyễn Bá Ngọc
Kiến thức chuyên ngành
Học phần bắt buộc
27.
ĐVHQ 103
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 3
3
Th.s Lê Phương Anh
Th. Lương Thị Thu Ngân
28.
NNHQ 103
Tiếng Hàn đọc 3
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
29.
NPHQ 103
Tiếng Hàn Viết 3 (Ngữ pháp + Thực hành viết)
2
TS Đào Vũ Vũ
Th.s Nguyễn Thị Yến
30.
ĐVHQ 104
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 4
3
Th.s Lê Phương Anh
GS. TS Ankyonghwan
31.
NNHQ 104
Đọc tiếng Hàn Quốc 4
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
32.
NPHQ 104
Tiếng Hàn Viết 4 (Ngữ pháp + Thực hành viết)
3
Th.s Nguyễn Thị Yến
TS Lưu Tuấn Anh
33.
ĐVHQ 105
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 5
3
Th.s Lê Phương Anh
TS Lê Thị Thu Giang
34.
NNHQ 105
Đọc tiếng Hàn Quốc 5
3
TS Đào Vũ Vũ
GS. TS Ankyonghwan
35.
NPHQ 105
Tiếng Hàn Viết 5 (Ngữ pháp + Thực hành viết)
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
TS. Lưu Tuấn Anh
36.
HQNC 100
Nghe nói tiếng Hàn Quốc 6
3
TS Đào Vũ Vũ
TS Lê Thị Thu Giang
37.
LDHQ 100
Đọc tiếng Hàn Quốc 6
3
Th.s Lê Phương Anh
Th.s Nguyễn Thị Yến
38.
TDHQ 101
Tiếng Hàn Viết 6 (Ngữ pháp + Thực hành viết)
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
TS Lê Thị Thu Giang
39.
TDHQ 102
Tiếng Hàn nâng cao ( Đọc – viết)
3
TS Đỗ Ngọc Luyến
Th.s Lê Phương Anh
40
TDHQ 103
Tiếng Hàn nâng cao ( Nghe nói)
3
Th.s Lê Phương Anh
Th.s Nguyễn Thị Yến
41
HQKT 100
Tiếng Hàn Quốc kinh tế - thương mại.
4
Th.s Nguyễn Thị Yến
42
HQDL 100
Tiếng Hàn Quốc du lịch
4
TS. Đào Vũ Vũ
Th.s Lương Thị Thu Ngân
43
HQHC 100
Tiếng Hàn Quốc chuyên ngành văn hóa.
4
TS Lưu Tuấn Anh
TS. Lê Thị Thu Giang
44
TTHQ 100
Kỹ năng thuyêt trình Tiêng Hàn
Quốc
4
TS Đỗ Ngọc Luyến
TS. Đào Vũ Vũ
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)
45.
ĐNHQ 100
Địa lý Hàn Quốc
3
PGS. TS Lê Đình Chỉnh
Th.s Lương Thị Thu Ngân
46.
KTHQ 100
Kinh tế Hàn Quốc
3
TS. Trần Quang Minh
TS Đỗ Ngọc Luyến
47.
VHHQ 100
Văn hóa Hàn Quốc
3
TS Đào Vũ Vũ
Th.s Nguyễn Thị Yến
48.
LSHQ 100
Lịch sử Hàn Quốc
3
PGS. TS Lê Đình Chỉnh
TS Đào Vũ Vũ
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) và Chuyên đề tốt nghiệp (CĐTN)
49.
Thực tập tốt nghiệp
300
Thực tập tốt nghiệp
4
50.
KLTN 100
Khóa luận tốt nghiệp
6
N
ế
u không viết khóa luận tốt nghiệp, sv học thêm 2 môn
51.
QHHQ 100
Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc
3
TS Trần Quang Minh
TS. Đào Vũ Vũ
52.
DNHQ 100
Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc
3
PGS. TS Dương Xuân Sơn
Th.s Nguyễn Thị Yến
Chia sẻ:
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiến trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Giới thiệu về ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc của Trường Đại học Đông Đô