Điều kiện xét tuyển

 

tuyển sinh Trường Đại Học Đông Đô 2024

Tuyển sinh Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (5%).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73%).

Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1%).

Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1%).

Phương thức 5: Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ tại mục 1.7 đề án này (20%).

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 (5% chỉ tiêu tuyển sinh).

Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2024 để xét tuyển vào ngành tương ứng.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2024 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤1 điểm

Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG các năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn 2024 Ghi chú
1 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A00; C00; D01; D04 15  
2 7220209
Ngôn ngữ Nhật
A00; C00; D01; D04 15  
3 7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A00; C00; D01; DD2 15  
4 7310205
Quản lý nhà nước
A00; A01; B00; D01 15  
5 7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01 15  
6 7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07 15  
7 7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; B00; D01 15  
8 7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01 15  
9 7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01 15  
11 7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; B00; D07 15  
12 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07 15  
13 7580101
Kiến trúc
V00; V01; H01; H04 15  
14 7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; B00; D01 15  
15 7640101
Thú y
A00; A01; B00; D01 15  
16 7720201
Dược học
A00; A02; B00; D07 21  
17 7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08 19  
18 7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; A02; B00; D07 19  
2
Điểm học bạ

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu tuyển sinh)

1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá trở lên.

3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn 2024 Ghi chú
1 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A00; C00; D01; D04 16.5  
2 7220209
Ngôn ngữ Nhật
A00; C00; D01; D04 16.5  
3 7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A00; C00; D01; DD2 16.5  
4 7310205
Quản lý nhà nước
A00; A01; B00; D01 16.5  
5 7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01 16.5  
6 7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07 16.5  
7 7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; B00; D01 16.5  
8 7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01 16.5  
9 7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01 16.5  
10 7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01 16.5  
11 7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; B00; D07 16.5  
12 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07 16.5  
13 7580101
Kiến trúc
V00; V01; H01; H04 16.5  
14 7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; B00; D01 16.5  
15 7640101
Thú y
A00; A01; B00; D01 16.5  
16 7720201
Dược học
A00; A02; B00; D07 24  
17 7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08 19.5  
18 7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; A02; B00; D07 19.5  
3
Điểm xét tuyển kết hợp

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu tuyển sinh)

Sử dụng điểm thi từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu tuyển sinh)

Sử dụng điểm từ kết quả học tập lớp 12 cấp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

4
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ (20% chỉ tiêu tuyển sinh)

Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:

Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp loại trung bình khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.

Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Học phí Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp Điểm chuẩn 2024 Ghi chú
1 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
    ĐT THPT A00; C00; D01; D04 15  
Học Bạ A00; C00; D01; D04 16.5  
2 7220209
Ngôn ngữ Nhật
    ĐT THPT A00; C00; D01; D04 15  
Học Bạ A00; C00; D01; D04 16.5  
3 7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
    ĐT THPT A00; C00; D01; DD2 15  
Học Bạ A00; C00; D01; DD2 16.5  
4 7310205
Quản lý nhà nước
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
5 7340101
Quản trị kinh doanh
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
6 7340122
Thương mại điện tử
    ĐT THPT A00; A01; D01; D07 15  
Học Bạ A00; A01; D01; D07 16.5  
7 7340201
Tài chính - Ngân hàng
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
8 7340301
Kế toán
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
9 7380107
Luật kinh tế
    ĐT THPT A00; A01; C00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; C00; D01 16.5  
10 7480201
Công nghệ thông tin
    ĐT THPT A00; A01; A02; D01 15  
Học Bạ A00; A01; A02; D01 16.5  
11 7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
    ĐT THPT A00; A01; B00; D07 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D07 16.5  
12 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
    ĐT THPT A00; A01; B00; D07 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D07 16.5  
13 7580101
Kiến trúc
    ĐT THPT V00; V01; H01; H04 15  
Học Bạ V00; V01; H01; H04 16.5  
14 7580201
Kỹ thuật xây dựng
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
15 7640101
Thú y
    ĐT THPT A00; A01; B00; D01 15  
Học Bạ A00; A01; B00; D01 16.5  
16 7720201
Dược học
    ĐT THPT A00; A02; B00; D07 21  
Học Bạ A00; A02; B00; D07 24  
17 7720301
Điều dưỡng
    ĐT THPT A00; A01; B00; B08 19  
Học Bạ A00; A01; B00; B08 19.5  
18 7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
    ĐT THPT A00; A02; B00; D07 19  
Học Bạ A00; A02; B00; D07 19.5  

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Đô các năm Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đông Đô
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đông Đô
  • Mã trường: DDU
  • Tên tiếng Anh: Dong Do University
  • Tên viết tắt: HDIU
  • Địa chỉ: Km25, QL6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://hdiu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaihocDongDo
Trường Đại học Đông Đô (viết tắt HDIU) được thành lập vào ngày 03 tháng 10 năm 1994 theo Quyết định số 534/TTg của Thủ tướng chính phủ. Gần 30 năm qua Trường đã khẳng định được vị thế là nơi đào tạo nhân lực chất lượng cao của cả nước.