THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Tổng số
I
Diện tích đất đai cơ sở đào
tạo quản lý sử dụng
Thuộc sở hữu nhà trường
ha
3,4
Nhà trường đi thuê
0.2135
II
Số cơ sở đào tạo
cơ sở
4
III
Diện tích xây dựng :
m2
4.183,25
2.135
IV
Giảng đường/phòng học
1
Số phòng học
phòng
90
Diện tích thuộc sở hữu của trường
3.737,25
2
Diện tích trường đi thuê
V
Diện tích hội trường
500
VI
Phòng máy tính
Diện tích
184
Số máy tính sử dụng được
máy tính
100
3
Số máy tính nối mạng ADSL
VII
Phòng học ngoại ngữ
80
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (Nhật SX năm 2001)
Thiết bị
60
VIII
Thư viện
110
Số đầu sách = 4.437 đầu sách
quyển
20.197
Riêng SV khoa Tài chính ngân hàng đọc sách tại Thư viện HVNH; khoa
Công nghệ môi trường đọc sách tại Thư viện Viện Công nghiệp thực phẩm.
IX
Phòng thí nghiệm
Phòng
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông
số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
570
X
Xưởng thực tập, thực hành
Sinh viên ngành Xây dựng thí nghiệp thực hành tại 7 phòng TN
của ĐH Giao thông và ĐH Xây dựng Hà Nội.
XI
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
XII
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý
Diện tích nhà văn hóa
XIII
Diện tích nhà thi đấu đa năng
XIV
Diện tích bể bơi
XV
Diện tích sân vận động
3890
Hà Nội, ngày 11 tháng 0 3 năm 2013