Ngành đào tạo> Kỹ thuật xây dựng
Thứ sáu,12/12/2014 | 11:34 GMT+7
TT
Khối lượng kiến thức
Số TC
Tỉ lệ %
2.1
Kiến thức giáo dục đại cương
1. Lý luận chính trị
2. Khoa học xã hội
3. Ngoại ngữ
4. Toán – Khoa học tự nhiên
5. Giáo dục thể chất
6. Giáo dục quốc phòng
53
10
4
21
18
33
2.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1. Kiến thức cơ sở ngành
2. Kiến thức chuyên ngành
3. Kiến thức tự chọn
4. Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
5. Đồ án tốt nghiệp
107
42
43
6
67
Tổng cộng
160
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Mã số
Coure
Code
Tên môn học
Course title
Credits
Số tiết TC lên
lớp
Class. Det.of CP.
Số tiết TC
Det. 0f CP.
MH
TS
Sum
LT
Theo
BT
Exer
Th H
Prac.
T.học
Sel.St.
3.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 53 TC
Knowledge of general education 53 CP
3.1.1 Lý luận chính trị 10 TC
Political theory 10 CP
1
C0-01
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1
Basic Principles of Marxist Leninism 1
2
36
3
C0-02
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
Basic Principles of Marxist Leninism 2
54
50
C0-03
Tư tưởng Hồ Chí minh
Ho Chi Minh's Ideology
23
13
C0-04
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Vietnam Communist Party's Revolution Line
5
C0-05
Pháp luật đại cương(General law of VIETNAM)
27
9
3.1.2 Kỹ năng 2 TC
(Skills) 2 CP
C0-06
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
Communication Skills
3.1.3 Ngoại ngữ 21 TC
Foreign languages 21 CP
7
C0-07
Tiếng Nhật 1
Japanese 1
72
8
C0-08
Tiếng Nhật 2
Japanese 2
C0-09
Tiếng Nhật 3
Japanese 3
C0-10
Tiếng Nhật 4
Japanese 4
11
C0-11
Tiếng Nhật 5
Japanese 5
12
C0-12
Tiếng Nhật 6
Japanese 6
3.1.4 Khoa học tự nhiên 18 TC
Natural science 18 CP
C1-01
Toán cao cấp 1
Mathematics 1
14
C1-02
Toán cao cấp 2
Mathematics 2
15
C1-03
Toán cao cấp 3
Mathematics 3
32
22
16
C1-04
Xác suất thống kê
Probability and statistics
17
C1-05
Vật lý đại cương 1
General Physics 1
C1-06
Vật lý đại cương 2
General Physics 2
19
C1-07
Hóa học đại cương
General Chemystry
24
20 3.1.5 Giáo dục thể chất
Physical education
21 3.1.6 Giáo dục quốc phòng
Military education
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên ngành 107TC
Knowledge of professional education 107 CP
3.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 42TC
Basis knowledge of civil engineering 42 CP
XD-01
Đồ họa kỹ thuật 1
Technical Grphics 1
XD-02
Đồ họa kỹ thuật 2
Technical Grphics 2
XD-03
Cơ học cơ sở 1
Engineering mechanicals 1
25
XD-04
Cơ học cơ sở 2
Engineering mechanicals 2
26
XD-05
Sức bền vật liệu 1
Mechanics of materials 1
XD-06
Sức bền vật liệu 2
Mechanics of materials 2
28
XD-07
Cơ học kết cấu 1
Structrural mechanics 1
29
XD-08
Cơ học kết cấu 2
Structrural mechanics 2
30
XD-09
Cơ học đất
Soil machanics
31
XD-10
Trắc địa và thực tập Trắc địa
Surveying and Practice of Surveying
XD-11
Địa chất công trình và thực nghiệm
Civil engineering geology and Practice
XD-12
Điện kỹ thuật
Electrical engineering
34
XD-13
Thủy lực đại cương
Hydraulics
35
XD-14
Vật liệu xây dựng
Construction materials
39
XD-15
Kinh tế xây dựng
Economic construction
37
XD-16
An toàn lao động
Safe working conditions
XD-17
Máy xây dựng
Construction machinery
40
XD-18
Pháp luật xây dựng (Construction laws)
3.2.2 Khối kiến thức chuyên ngành 43 TC
Knowdlege of civil engineering 43 CP
41
XD-19
Nền và móng
Backround and Foundations
XD-20
Đồ án nền móng
Foundation engineering design
XD-21
Kiến trúc 1
Architecture 1
44
XD-22
Kiến trúc 2
Architecture 2
45
XD-23
Đồ án kiến trúc
Architectural design
46
XD-24
Kết cấu bê tông cốt thép 1
Reinforced concrete structures 1
47
XD-25
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
Reinforced concrete structural design 1
48
XD-26
Kết cấu bê tông cốt thép 2
Reinforced concrete structures 2
49
XD-27
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2
Reinforced concrete structural design 2
XD-28
Kết cấu thép 1
Steel structures 1
51
XD-29
Kết cấu thép 2
Steel structures 2
52
XD-30
Đồ án kết cấu thép
Steel structural design
XD-31
Kỹ thuật thi công 1
Construction engineering 1
XD-32
Đồ án kỹ thuật thi công
Construction engineering design
55
XD-33
Kỹ thuật thi công 2
Construction engineering 2
56
XD-34
Đồ án kỹ thuật thi công 2
57
XD-35
Tổ chức thi công
Construction organization
58
XD-36
Đồ án tổ chức thi công
Construction organization design
59
XD-37
Quy hoạch xây dựng
Construction planning
60
XD-38
Động lực học công trình (Dynamics of structures)
61
XD-39
Tin học xây dựng
Computing with MATLAV, SHAP or ETABS
90
75
3.2.3. Khối kiến thức tự chọn (tối thiểu 6/28 TC) 6 TC
Knowledge elective (minimum 6/28 CP) 6 CP
62
XD-40
Kết cấu gạch đá - Gỗ
Brick - stone - wood structures
63
XD-41
Hệ thống kỹ thuật trong công trình (Technical systems in buildiing)
64
XD-42
Sửa chữa và gia cường kết cấu (Repaire and strengthening structure)
65
XD-43
Kết cấu nhà nhiều tầng (Multistory Building Structure)
66
XD-44
Thí nghiệm công trình (Structure Experiment)
XD-45
Nền móng và tầng hầm nhà nhiều tầng(Foundation ò Multistory Building)
68
XD-46
Thiết kế công trình cầu đường (Design of Bridges and Highways)
69
XD-47
Đánh giá tác động môi trường (Evironment impact Assessment)
70
XD-48
Thiết kế và thi công công trình ngầm (Design of Underground Structures)
71
XD-49
Quảnlý dự án
Project managemant
XD-50
Dự toán (Computer estimation)
73
XD-51
Cấp thoát nước
Water supply and water drainge
Engineering
74
XD-52
Tin Autocad ( Computer Autocad)
XD-53
Thanh toán QT công trình
3.2.4 Thực tập và đồ án tốt nghiệp 16 TC
Practice and Graduation 16 CP
76
XD-54
Thực tập công nhân
Practice Worker
3 tuần
77
XD-55
Thực tập cán bộ kỹ thuật
Trainee Technicians
6 tuần
78
XD-66
Đồ án tốt nghiệp
Graduation design
15 tuần